VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.
Mẫu xe thương hiệu Việt – VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,…
Fadil có 6 màu xe tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám đen, cam, xanh dương.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 10/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425 | 472 | 468 | 449 |
VinFast Fadil Nâng cao | 459 | 508 | 504 | 485 |
VinFast Fadil Cao cấp | 499 | 551 | 546 | 527 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 |
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | FWD |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Thông số lốp | 185/55R15 |
Túi khí | 02 hoặc 06 (bản cao cấp) |